Aminosalicylic Acid
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Acid para-aminosalicylic
Loại thuốc
Thuốc chống vi khuẩn, thuốc điều trị bệnh lao
Dạng thuốc và hàm lượng
Gói 4 g acid para-aminosalicylic dạng hạt, bao tan trong ruột.
Dược động học:
Có hai cơ chế chịu trách nhiệm cho hành động kìm khuẩn của axit aminosalicylic chống lại bệnh lao Mycobacterium tuberculosis . Thứ nhất, axit aminosalicylic ức chế tổng hợp axit folic (không có tác dụng với các hợp chất chống đông máu).
Sự gắn kết của axit para-aminobenzoic với pteridine synthetase đóng vai trò là bước đầu tiên trong quá trình tổng hợp axit folic.
Thuốc Axit aminosalicylic liên kết pteridine synthetase với ái lực lớn hơn axit para-aminobenzoic, ức chế tổng hợp axit folic một cách hiệu quả. Vì vi khuẩn không thể sử dụng các nguồn axit folic bên ngoài, sự phát triển và nhân lên của tế bào chậm lại.
Thứ hai, thuốc axit aminosalicylic có thể ức chế sự tổng hợp thành phần thành tế bào, mycobactin, do đó làm giảm sự hấp thu sắt của M. tuberculosis.
Dược lực học:
Có tác dụng kìm khuẩn kháng vi khuẩn lao Mycobacterium, ức chế sự khởi đầu của sự đề kháng của vi khuẩn đối với streptomycin và isoniazid.
Cơ chế hoạt động: cạnh tranh với acid para - aminobenzoic để lấy dihydropteroate synthase (DHP), một enzym quan trọng trong quá trình sinh tổng hợp folate.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Atorvastatin
Loại thuốc
Chất điều chỉnh lipid, chất ức chế HMG-CoA-reductase, mã ATC: C10AA05
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén bao phim: 10mg, 20mg, 30mg, 40mg, 60mg, 80mg.
- Viên nén: 20mg, 40mg, 80mg.
- Viên nhai: 10mg, 20mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Argatroban
Loại thuốc
Thuốc ức chế thrombin trực tiếp, chống đông máu.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dung dịch để tiêm truyền.
- 1 Lọ với 50 ml dung dịch để tiêm truyền chứa 48,30 mg argatroban tương đương với 50 mg argatroban monohydrat.
- Lọ với 2,5 ml dung dịch chứa 250 mg argatroban monohydrat.
Sản phẩm liên quan









